Tổng hợp ngắn gọn về Nouns trong tiếng Anh

DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH (NOUNS)

Danh từ là từ dùng để chỉ:

LoạiVí dụ
Người (Person)teacher, student, doctor
Vật (Thing)book, car, phone
Địa điểm (Place)school, hospital, park
Ý tưởng trừu tượng (Idea/Concept)love, happiness, freedom
Hoạt động (Activity)swimming, reading
Trạng thái (State)childhood, leadership
Hiện tượng (Phenomenon)earthquake, sunrise
Chất liệu (Material)gold, water
Đơn vị đo lường (Measurement)meter, kilogram
  • Có thể đứng sau mạo từ (a, an, the)
  • Có thể thêm 's để chỉ sở hữu
  • Có thể đứng sau this, that, these, those
  • Có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
  • Có thể đếm được hoặc không đếm được
LoạiĐặc điểmVí dụ
Danh từ đếm được (Countable)- Có dạng số ít/nhiều
- Dùng được với a/an
- Đứng sau số đếm
book(s), chair(s), student(s)
Danh từ không đếm được (Uncountable)- Không có số nhiều
- Không dùng a/an
- Dùng với a piece of, a bottle of
water, gold, love, milk
LoạiĐặc điểmVí dụ
Danh từ đơnMột từ đơn lẻcat, house
Danh từ ghép- Viết liền
- Có gạch nối
- Viết tách
classroom
mother-in-law
bus stop
Danh từ phứcThêm hậu tố:
-tion, -ment, -ness, -ship, -ity
education, development,
happiness, friendship
Trường hợpQuy tắcVí dụ
Thông thường+ sbook → books
Tận cùng s, x, z, sh, ch+ esbox → boxes
Tận cùng y sau phụ âmy → i + esfamily → families
Tận cùng y sau nguyên âm+ sboy → boys
Tận cùng f/fef/fe → v + eswife → wives
LoạiVí dụ
Thay đổi nguyên âmman → men
foot → feet
Thêm -enox → oxen
child → children
Không thay đổisheep → sheep
fish → fish
Từ gốc Latin/Greekcriterion → criteria
phenomenon → phenomena
LoạiCách dùngVí dụ
A/An- A: trước phụ âm
- An: trước nguyên âm
a book
an apple
TheChỉ thứ cụ thể, xác địnhthe book(s)
Trường hợpQuy tắcVí dụ
Số ít+ 'sJohn's book
Số nhiều tận cùng s+ 'students' books
Số nhiều không tận cùng s+ 'schildren's toys
Danh từ ghép's vào từ cuốimother-in-law's house
Sở hữu képTùy ngữ cảnhMary and John's house (chung)
Mary's and John's houses (riêng)
Vai tròMô tảVí dụ
Chủ ngữThực hiện hành độngMaria swims.
Bổ ngữ cho chủ ngữSau động từ BEThe student is Maria.
Tân ngữ trực tiếpNhận hành độngAnna loves Maria.
Tân ngữ của giới từSau giới từThe gift is for Maria.
  1. Danh từ làm tính từ

    • a gold watch
    • a garden chair
  2. Động từ làm danh từ (Gerund)

    • Swimming is good exercise.
    • I enjoy reading.
  3. Danh từ chỉ tập thể

    • The team is/are playing well.
  4. Danh từ chỉ giống

NamNữTrung tính
actoractressteacher
hosthostessdoctor
waiterwaitressartist